Mô tả sản phẩm
Tiếp nối sự thành công của AIR BLADE tại thị trường Việt Nam, AIR BLADE mới 2019 được ta mắt cùng những đường nét mạnh mẽ, mang đậm vẻ nam tính, giúp người dùng thêm tự tin và hãnh diện khi sở hữu.
- Hệ thống đèn pha và đèn hậu LED giúp tăng cường độ chiếu sáng, động thời giảm mức tiêu thụ nhiên liệu. Mặt đèn của Honda Air Blade cũng có thiết kế gọn gàng, mang hơi hướng tương lai, hài hòa với thiết kế tổng thể của xe.
- Mặt đồng hồ ở Honda Air Blade 2018 có thiết kế mới, vừa sang trọng lại vừa đậm chất thể thao. Nhờ các vạch số nổi 3D có khả năng phản xạ ánh sáng LED và màn hình LCD tích hợp mà các thông tin trên mặt đồng hồ rất dễ quan sát, kể cả trong đêm tối.
- Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.
- Động cơ eSP: với thiết kế nhỏ gọn, động cơ eSP-125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch & tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất: Hệ thống phun xăng điện tử PGM-Fi, động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idiling-Stop, công nghệ giảm thiểu ma sát & khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Nhờ đó, AIR BLADE đạt hiệu suất tiêu hao nhiên liệu ấn tượng.
AIR BLADE 2019 có 4 phiên bản:
- Phiên bản sơn từ tính cao cấp: xám đen
- Phiên bản đen mờ: đen đỏ
- Phiên bản cao cấp: đen bạc, xanh bạc đen, bạc đen, đỏ đen bạc
- Phiên bản tiêu chuẩn (* không khóa Smart Key): Xanh đen trắng, bạc đen trắng, trắng đen đỏ và đỏ đen trắng
****THÔNG SỐ KỸ THUẬT***
Tên sản phẩm |
Air Blade 125cc |
Trọng lượng bản thân |
110kg |
Dài x rộng x cao |
1.881 x 687 x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.288mm |
Độ cao yên |
777mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất |
131mm |
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất) |
4,4lít |
Cỡ lốp trước/sau |
Trước: 80/90-14 M/C 40P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, |
Dung tích xy-lanh |
124,9cm3 |
Đường kính x khoảng chạy pít-tông |
52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén |
11:1 |
Công suất tối đa |
8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
11,26N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Thông số kỹ thuật
- Sản Xuất: 2017
- Điều Kiện: Mới
- Màu Ngoài: silver
- Màu Trong: black
- Truyền Tải: Tự Động
- Truyền Lực: FWD